Thứ Tư, 24 tháng 4, 2013

Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt good và well



Hỏi: Kính Thưa Quý Đài VOA. Em có một thắc mắc nhưng không biết hỏi ai để có câu giải đáp cho em thật sự rõ ràng. Em thấy trong câu tiếng Anh có 2 câu như sau: 1. You speak very good English. 2. You speak English very well. Mới xem qua 2 câu trên em cứ nghĩ là câu 1 sai ngữ pháp nhưng đây là Tài liệu đáng tin cậy nên em mong quý đài vui lòng trả lời giúp em trong các trường hợp trên em rất cảm ơn. Chúc các anh chị trong Ban Biên tập nhiều sức khỏe thành công. Xin chân thành cảm ơn. Nguyễn Quốc Phong.

Trả lời:

Cám ơn bạn Nguyễn Quốc Phong đã gửi câu hỏi đến VOA.

Bạn hỏi nghĩa hai câu:

(1) You speak very good English.
(2) You speak English very well.

Hai câu đều đúng văn phạm cùng có một ý khen tiếng Anh của anh rất khá.

Câu (1) có adjective “good” làm modifier cho danh từ English. Câu này chú ý vào chữ English, có ý nói anh nói thứ tiếng Anh đúng văn phạm, biết dùng từ ngữ của những người có học, v.v…

Trong tiếng Anh, thường thì tính từ đi trước danh từ (khác với tiếng Việt tính từ đi sau danh từ mà nó bổ nghĩa).

Câu (2) trạng từ well (adverb) làm modifier (bổ nghĩa cho) động từ speak. Câu này nhấn mạnh vào chữ speak nghĩa là anh nói tiếng Anh rõ, đúng giọng, nhấn mạnh vào trọng âm đúng, phát âm rõ ràng, ngữ điệu chính xác.

Ôn lại: một trạng từ adverb có thể bổ nghĩa cho một động từ (verb) hay một tính từ (adjective); hay bổ nghĩa cho một trạng từ khác.

Phân biệt: Tính từ good (tốt) khi so sánh tốt hơn (comparative) dùng better, tốt nhất (superlative) dùng the best. Còn trạng từ well khi so sánh tốt hơn, hay rõ hơn, hay kỹ hơn (comparative) thành better, và tốt nhất (superlative) thành best.

Hãy xem chữ “well” có thể thay thế bằng những chữ có gạch dưới.

- Did you sleep well last night?=Tối hôm qua bạn ngủ ngon không?

- The festival is very well-organized=Đại hội được tổ chức rất kỹ (hoàn hảo).

- My grandfather does not hear too well=Ông nội tôi nghe không rõ.

- The patient is doing very well=Sức khỏe bịnh nhân rất khả quan.

- I’m well aware of the situation=Tôi biết rõ tình trạng.

=> Well cũng dùng như một adjective, nghĩa như healthy, in good health.

- How are you? Quite well. Thanks=Bạn mạnh giỏi? Dạ, mạnh.

- Ellen hasn’t been very well lately=Mới đây Ellen không được mạnh.

- I hope you get well soon=Hy vọng bạn chóng khỏi.

- I don’t feel very well=Tôi cảm thấy trong người khó chịu

Chúc bạn mạnh tiến.

http://www.voatiengviet.com/content/hoi-dap-anh-ngu-phan-biet-good-well/1637930.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét